Đọc nhanh: 要公 (yếu công). Ý nghĩa là: công việc quan trọng. Ví dụ : - 我要公出一个月,家里的事就拜托你了。 tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
Ý nghĩa của 要公 khi là Danh từ
✪ công việc quan trọng
旧时指紧要的公事
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要公
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 我们 要 遵守 社会公德
- Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 我要 去一趟 办公室
- Tôi phải đến văn phòng một chuyến.
- 我们 需要 整顿 办公室
- Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
要›