Đọc nhanh: 番茄 (phiên cà). Ý nghĩa là: quả cà chua; trái cà chua. Ví dụ : - 番茄富含维生素C。 Cà chua rất giàu vitamin C.. - 我喜欢吃新鲜的番茄。 Tôi thích ăn cà chua tươi.. - 我们种了几株番茄。 Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
Ý nghĩa của 番茄 khi là Danh từ
✪ quả cà chua; trái cà chua
这种植物的果实
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番茄
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 番茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm番›
茄›