臭柿 chòu shì

Từ hán việt: 【xú thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臭柿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xú thị). Ý nghĩa là: thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臭柿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臭柿 khi là Danh từ

thị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭柿

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 空气 kōngqì shì 无色无臭 wúsèwúxiù de 气体 qìtǐ

    - không khí là thể khí không sắc không mùi

  • - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 臭骂一顿 chòumàyīdùn

    - chửi một trận thậm tệ.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

  • - 臭名远扬 chòumíngyuǎnyáng

    - tiếng xấu bay xa

  • - 臭名远扬 chòumíngyuǎnyáng

    - Tiếng xấu loan xa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • - 宝宝 bǎobǎo 臭臭 chòuchòu le

    - Bảo bảo đi vệ sinh rồi

  • - mǎi le 一些 yīxiē 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đã mua chút cà chua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臭柿

Hình ảnh minh họa cho từ 臭柿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao