Đọc nhanh: 西红柿烤蛋 (tây hồng thị khảo đản). Ý nghĩa là: trứng nướng cà chua.
Ý nghĩa của 西红柿烤蛋 khi là Danh từ
✪ trứng nướng cà chua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西红柿烤蛋
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 在 后院 种 西红柿
- Tôi trồng cà chua ở sân sau.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西红柿烤蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西红柿烤蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柿›
烤›
红›
蛋›
西›