Đọc nhanh: 费率计算表 (phí suất kế toán biểu). Ý nghĩa là: Bảng tính tỉ lệ phí.
Ý nghĩa của 费率计算表 khi là Danh từ
✪ Bảng tính tỉ lệ phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费率计算表
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 日 费率 是
- Tỷ lệ ngày là
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费率计算表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费率计算表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
算›
表›
计›
费›