Đọc nhanh: 补报 (bổ báo). Ý nghĩa là: báo cáo bổ túc; báo cáo sau; báo tiếp; báo cáo kết quả (báo cáo sau khi sự vật kết thúc); bổ sung; phụ thêm vào, báo đáp; báo đền; đền đáp; đền bù; báo thù, báo bổ. Ví dụ : - 调查结果以后补报。 kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
Ý nghĩa của 补报 khi là Động từ
✪ báo cáo bổ túc; báo cáo sau; báo tiếp; báo cáo kết quả (báo cáo sau khi sự vật kết thúc); bổ sung; phụ thêm vào
事后报告或续报
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
✪ báo đáp; báo đền; đền đáp; đền bù; báo thù
报答
✪ báo bổ
用实际行动来表示感谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补报
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
补›