Đọc nhanh: 行者 (hành giả). Ý nghĩa là: người đi đường; khách bộ hành, hành giả (tín đồ đạo Phật chưa làm lễ xuống tóc). Ví dụ : - 旅行者号太空探测器 Du hành tàu thăm dò không gian. - 孙行者战败了铁扇公主。 Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.. - 孙行者把铁扇公主战败了。 Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
Ý nghĩa của 行者 khi là Danh từ
✪ người đi đường; khách bộ hành
行人
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
- 先行者
- những người đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hành giả (tín đồ đạo Phật chưa làm lễ xuống tóc)
出家而未经剃度的佛教徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行者
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 先行者
- những người đi trước.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
行›