血压 xuèyā

Từ hán việt: 【huyết áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血压" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết áp). Ý nghĩa là: huyết áp. Ví dụ : - 。 Huyết áp của tôi hơi cao.. - 。 Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.. - 。 Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血压 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 血压 khi là Danh từ

huyết áp

血管中的血液对血管壁的压力

Ví dụ:
  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của tôi hơi cao.

  • - qǐng 定期检查 dìngqījiǎnchá 血压 xuèyā

    - Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.

  • - 高血压 gāoxuèyā duì 健康 jiànkāng 不好 bùhǎo

    - Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Tập thể dục giúp giảm huyết áp.

  • - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 血压

检查 + 血压

Ví dụ:
  • - 检查 jiǎnchá 血压 xuèyā hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.

  • - 检查 jiǎnchá 血压 xuèyā 以保 yǐbǎo 健康 jiànkāng

    - Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血压

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 血压 xuèyā 心率 xīnlǜ jūn 稳定 wěndìng

    - HA và nhịp tim không ổn định.

  • - 血腥 xuèxīng 镇压 zhènyā

    - đàn áp đẫm máu

  • - le 高血压 gāoxuèyā

    - Tôi bị cao huyết áp

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của anh ấy hơi cao.

  • - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • - 白芥子 báijièzǐ yǒu 调节 tiáojié 血压 xuèyā 作用 zuòyòng

    - Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén liàng 血压 xuèyā

    - Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.

  • - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • - 检查 jiǎnchá 血压 xuèyā 以保 yǐbǎo 健康 jiànkāng

    - Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.

  • - 烟酒不沾 yānjiǔbùzhān 最为 zuìwéi hǎo 少脂少 shǎozhīshǎo yán 血压 xuèyā hǎo

    - Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp

  • - 高血压 gāoxuèyā duì 健康 jiànkāng 不好 bùhǎo

    - Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.

  • - 检查 jiǎnchá 血压 xuèyā hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.

  • - 教我如何 jiàowǒrúhé 操作 cāozuò 血压计 xuèyājì

    - Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.

  • - qǐng 定期检查 dìngqījiǎnchá 血压 xuèyā

    - Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của tôi hơi cao.

  • - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

  • - 咖啡因 kāfēiyīn huì 提高 tígāo 血压 xuèyā de

    - Caffeine làm tăng huyết áp.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Tập thể dục giúp giảm huyết áp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血压

Hình ảnh minh họa cho từ 血压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao