Đọc nhanh: 降血压药 (giáng huyết áp dược). Ý nghĩa là: thuốc hạ huyết áp.
Ý nghĩa của 降血压药 khi là Danh từ
✪ thuốc hạ huyết áp
antihypertensive drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降血压药
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 检查 血压 很 重要
- Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降血压药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降血压药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
药›
血›
降›