Đọc nhanh: 高血压 (cao huyết áp). Ý nghĩa là: cao huyết áp; lên máu; bệnh cao huyết áp.
Ý nghĩa của 高血压 khi là Danh từ
✪ cao huyết áp; lên máu; bệnh cao huyết áp
成人的动脉血压持续超过140/90毫米水银柱时叫做高血压有两种类型,一种叫症状性高血压,由某些疾病引起;另一种叫原发性高血压,由大脑皮层功能紊乱引起通常把 后者称为高血压病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高血压
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高血压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高血压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
血›
高›