shèn

Từ hán việt: 【thận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thận). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.. - 。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con trai

大蛤蜊

Ví dụ:
  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜃

Hình ảnh minh họa cho từ 蜃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVLMI (一女中一戈)
    • Bảng mã:U+8703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình