Hán tự: 蜃
Đọc nhanh: 蜃 (thận). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 沙漠上出现的海市蜃楼。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.. - 我有幸见到了海市蜃楼的奇妙景象。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Ý nghĩa của 蜃 khi là Danh từ
✪ con trai
大蛤蜊
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜃
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Hình ảnh minh họa cho từ 蜃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜃›