海市蜃楼 hǎishìshènlóu

Từ hán việt: 【hải thị thận lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海市蜃楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải thị thận lâu). Ý nghĩa là: ảo ảnh, ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo). Ví dụ : - 。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海市蜃楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海市蜃楼 khi là Thành ngữ

ảo ảnh

大气中由于光线的折射作用而形成的一种自然现象当空气各层的密度有较大的差异时,远处的光线通过密度不同的空气层就发生折射或全反射,这时可以看见在空中或地面以下有远处物体的影像 这种现象多在夏天出现在沿海一带或沙漠地方古人误认为蜃吐气而成,所以叫海市蜃楼,也叫蜃景

Ví dụ:
  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)

比喻虚幻的事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海市蜃楼

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 海拔 hǎibá jiào

    - Thành phố này có độ cao so với mực nước biển khá thấp.

  • - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - thành phố biển

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát của những thành phố ven biển.

  • - 城市 chéngshì 变迁 biànqiān 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 高楼 gāolóu 参差不齐 cēncībùqí

    - Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • - 城市 chéngshì de 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.

  • - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • - zài 这座 zhèzuò 大城市 dàichéngshì 寻找 xúnzhǎo 一个 yígè rén 犹如 yóurú 大海捞针 dàhǎilāozhēn

    - Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.

  • - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thành phố biển rất đẹp.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - shì 滨海 bīnhǎi 城市 chéngshì yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.

  • - 来自 láizì 一个 yígè 大型 dàxíng 海港 hǎigǎng 城市 chéngshì

    - Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.

  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海市蜃楼

Hình ảnh minh họa cho từ 海市蜃楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海市蜃楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVLMI (一女中一戈)
    • Bảng mã:U+8703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình