• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
  • Pinyin: Shèn
  • Âm hán việt: Thận
  • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸辰虫
  • Thương hiệt:MVLMI (一女中一戈)
  • Bảng mã:U+8703
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蜃

  • Cách viết khác

    𧒏 𪓧

Ý nghĩa của từ 蜃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thận). Bộ Trùng (+7 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. đồ tế, Đồ tế., Loài sò lớn, Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa, Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò. Chi tiết hơn...

Thận

Từ điển phổ thông

  • 1. loài ốc, sò, hến
  • 2. đồ tế

Từ điển Thiều Chửu

  • Một tiếng gọi tóm cả các loài sò hến. Vỏ sò nung thành vôi gọi là thận khôi .
  • Thận khí ánh giả, ảo tưởng. Ánh sáng soi bể giọi lên trên không thành ra muôn hình ngàn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần nó hoá ra và gọi là thận lâu hải thị .
  • Đồ tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蜃氣

- thận khí [shènqì] Ánh giả, ảo tưởng (do ánh sáng soi vào biển giọi lên không, tạo ra muôn hình vạn trạng rực rỡ giống như nhà cửa cung điện, thời xưa cho là do con sò thần hoá ra);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài sò lớn
* Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa
* Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò
* “Thận khí” ánh giả, ảo ảnh