Đọc nhanh: 蛤蜊 (cáp lị). Ý nghĩa là: con ngao; con nghêu. Ví dụ : - 我买了新鲜的蛤蜊。 Tôi đã mua ngao tươi.. - 蛤蜊肉非常鲜美。 Thịt nghêu rất tươi ngon.. - 蛤蜊需要清洗干净。 Nghêu cần phải được rửa sạch.
Ý nghĩa của 蛤蜊 khi là Danh từ
✪ con ngao; con nghêu
软体动物,壳卵圆形或三角形。生活在浅海泥沙中。肉鲜美可食
- 我 买 了 新鲜 的 蛤蜊
- Tôi đã mua ngao tươi.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蜊
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 蛤蜊 很 好吃
- Nghêu rất ngon.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 海边 有 很多 蛤
- Bờ biển có rất nhiều ngao sò.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 炝 蛤蜊
- sò xào tái.
- 蛤蚧 在 哪里 ?
- Thằn lằn ở đâu?
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
- 我 买 了 新鲜 的 蛤蜊
- Tôi đã mua ngao tươi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蜊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蜊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛤›
蜊›