Đọc nhanh: 蛤蛎 (cáp lệ). Ý nghĩa là: Yên tĩnh, giống như 蛤蜊.
Ý nghĩa của 蛤蛎 khi là Tính từ
✪ Yên tĩnh
clam
✪ giống như 蛤蜊
same as 蛤蜊 [gé lí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蛎
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 蛎黄 ( 牡蛎 的 肉 )
- thịt hàu.
- 蛤蜊 很 好吃
- Nghêu rất ngon.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 海边 有 很多 蛤
- Bờ biển có rất nhiều ngao sò.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 炝 蛤蜊
- sò xào tái.
- 蛤蚧 在 哪里 ?
- Thằn lằn ở đâu?
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
- 我 买 了 新鲜 的 蛤蜊
- Tôi đã mua ngao tươi.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蛎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蛎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛎›
蛤›