Đọc nhanh: 蛋黄 (đản hoàng). Ý nghĩa là: lòng đỏ trứng, tròng đỏ. Ví dụ : - 我喜欢蛋黄酱朗姆 Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.. - 我的蛋黄酱和芥末酱呢 Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.. - 把你塞进一个蛋黄酱罐里的 Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
Ý nghĩa của 蛋黄 khi là Danh từ
✪ lòng đỏ trứng
(蛋黄儿) 鸟卵中黄色胶状的物体,球形,周围有蛋白也叫卵黄
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tròng đỏ
鸟卵中黄色胶状的物体, 球形, 周围有蛋白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋黄
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛋›
黄›