蛋黄果 dànhuáng guǒ

Từ hán việt: 【đản hoàng quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛋黄果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đản hoàng quả). Ý nghĩa là: Trái trứng gà.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛋黄果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛋黄果 khi là Danh từ

Trái trứng gà

蛋黄果(拉丁学名为:Lucuma nervosa A.DC),又名仙桃,山榄科蛋黄果属多年生植物,树体高约6m,单叶互生,叶片纸质,狭椭圆形,花小白色,聚生于叶腋。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋黄果

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - zhǐ chī 蛋白 dànbái 不吃 bùchī 黄儿 huángér

    - Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ

  • - de 蛋黄酱 dànhuángjiàng 芥末 jièmò jiàng ne

    - Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.

  • - 喜欢 xǐhuan 蛋黄酱 dànhuángjiàng 朗姆 lǎngmǔ

    - Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 双黄 shuānghuáng dàn

    - Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.

  • - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • - 果儿 guǒér ( de 鸡蛋 jīdàn 整个 zhěnggè 放在 fàngzài 汤里 tānglǐ zhǔ )

    - đập trứng gà nguyên cái vào canh

  • - shuǎi 果儿 guǒér ( de 鸡蛋 jīdàn 搅匀 jiǎoyún hòu zài 汤里 tānglǐ )

    - đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.

  • - 橙黄 chénghuáng 柑果 gānguǒ 挂满 guàmǎn zhī

    - Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.

  • - 塞进 sāijìn 一个 yígè 蛋黄酱 dànhuángjiàng 罐里 guànlǐ de

    - Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang de 脸蛋儿 liǎndàner 红得 hóngdé xiàng 苹果 píngguǒ

    - hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè 基督教徒 jīdūjiàotú 走进 zǒujìn 一家 yījiā 蛋糕店 dàngāodiàn

    - Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt

  • - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛋黄果

Hình ảnh minh họa cho từ 蛋黄果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋黄果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao