Đọc nhanh: 虚左 (hư tả). Ý nghĩa là: Lễ xưa chỗ bên trái là địa vị tôn quý. Sau gọi hư tả 虛左 là để trống chỗ ngồi bên trái chờ người hiền tài. ◇Sử Kí 史記: Công tử tòng xa kị; hư tả; tự nghênh Di Môn Hầu Sanh 公子從車騎; 虛左; 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe; để trống chỗ ngồi bên trái; đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn..
Ý nghĩa của 虚左 khi là Tính từ
✪ Lễ xưa chỗ bên trái là địa vị tôn quý. Sau gọi hư tả 虛左 là để trống chỗ ngồi bên trái chờ người hiền tài. ◇Sử Kí 史記: Công tử tòng xa kị; hư tả; tự nghênh Di Môn Hầu Sanh 公子從車騎; 虛左; 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe; để trống chỗ ngồi bên trái; đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚左
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚左
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚左 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
虚›