Đọc nhanh: 左衽 (tả nhẫm). Ý nghĩa là: Mặc áo trái vạt. § Ngày xưa những người Di; người Địch mặc áo trái vạt. Vì thế tả nhẫm 左衽 ẩn dụ đồng hóa với dân tộc khác. ◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng; ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷; Địch 狄)..
Ý nghĩa của 左衽 khi là Tính từ
✪ Mặc áo trái vạt. § Ngày xưa những người Di; người Địch mặc áo trái vạt. Vì thế tả nhẫm 左衽 ẩn dụ đồng hóa với dân tộc khác. ◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng; ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷; Địch 狄).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左衽
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 左边锋
- tả biên
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 左说 左 说
- nói đi nói lại
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左衽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左衽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
衽›