Hán tự: 虚
Đọc nhanh: 虚 (hư.khư). Ý nghĩa là: giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt, trống không; rỗng; hư, khiêm tốn. Ví dụ : - 这个故事是虚构的。 Câu chuyện này là hư cấu.. - 他的话很虚伪。 Lời nói của anh ta rất giả dối.. - 演唱会座无虚席。 Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
Ý nghĩa của 虚 khi là Tính từ
✪ giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt
虚假 (跟''实''相对)
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 他 的话 很 虚伪
- Lời nói của anh ta rất giả dối.
✪ trống không; rỗng; hư
空虚 (跟''实''相对)
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
✪ khiêm tốn
虚心
- 你别 那么 谦虚
- Bạn đừng khiêm tốn như thế.
- 他 很 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
✪ hư nhược; yếu ớt
虚弱
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 他 有 气虚 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng khí hư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không vững dạ; nhút nhát; nao núng; lo sợ
因心里惭愧或没有把握而勇气不足
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 他 面对 困难 , 胆虚 了
- Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.
Ý nghĩa của 虚 khi là Danh từ
✪ đạo lý; cái chung nhất (tư tưởng, phương châm, chính sách)
指政治思想、方针、政策等方面的道理
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 我们 要 先 务虚
- Chúng ta nên giải quyết nhiệm vụ chung nhất trước.
✪ khe hở; điểm yếu; sơ hở
空隙;弱点
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
✪ sao Hư (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
Ý nghĩa của 虚 khi là Động từ
✪ để trống
空着
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
Ý nghĩa của 虚 khi là Phó từ
✪ không được gì; uổng; hoài; phí hoài
徒然;白白地
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虚›