Hán tự: 蕙
Đọc nhanh: 蕙 (huệ). Ý nghĩa là: hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.). Ví dụ : - 蕙在初夏会开花儿。 Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.. - 蕙是美丽的植物。 Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.. - 蕙有着独特的魅力。 Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.
Ý nghĩa của 蕙 khi là Danh từ
✪ hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.)
多年生草本植物,叶子丛生,狭长而尖,初夏开花,黄绿色,有香味,生在山野
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 蕙 是 美丽 的 植物
- Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.
- 蕙 有着 独特 的 魅力
- Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕙
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 蕙 是 美丽 的 植物
- Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.
- 蕙 有着 独特 的 魅力
- Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.
Hình ảnh minh họa cho từ 蕙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕙›