huì

Từ hán việt: 【huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huệ). Ý nghĩa là: hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.). Ví dụ : - 。 Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.. - 。 Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.. - 。 Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.)

多年生草本植物,叶子丛生,狭长而尖,初夏开花,黄绿色,有香味,生在山野

Ví dụ:
  • - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • - huì shì 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.

  • - huì 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • - huì shì 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.

  • - huì 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕙

Hình ảnh minh họa cho từ 蕙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJIP (廿十戈心)
    • Bảng mã:U+8559
    • Tần suất sử dụng:Trung bình