Đọc nhanh: 蓬头历齿 (bồng đầu lịch xỉ). Ý nghĩa là: Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇Dữu Tín 庾信: Hạc phát kê bì; Bồng đầu lịch xỉ 鶴髮雞皮; 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦)..
Ý nghĩa của 蓬头历齿 khi là Thành ngữ
✪ Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇Dữu Tín 庾信: Hạc phát kê bì; Bồng đầu lịch xỉ 鶴髮雞皮; 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬头历齿
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 头发 蓬蓬 很 可爱
- Tóc xù xù rất đáng yêu.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬头历齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬头历齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
头›
蓬›
齿›