Hán tự: 萄
Đọc nhanh: 萄 (đào). Ý nghĩa là: nho; quả nho. Ví dụ : - 他吃了一串甜甜的萄。 Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.. - 她买了一篮新鲜的萄。 Cô ấy mua một giỏ nho tươi.. - 这些萄看起来很美味。 Những quả nho này trông rất ngon.
Ý nghĩa của 萄 khi là Danh từ
✪ nho; quả nho
指葡萄
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 她 买 了 一篮 新鲜 的 萄
- Cô ấy mua một giỏ nho tươi.
- 这些 萄 看起来 很 美味
- Những quả nho này trông rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萄
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 她 说 的 是 巴西 葡萄牙语
- Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 葡萄干 儿
- nho khô
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 葡萄糖 属于 单 糖类
- Glucozơ thuộc loại đường đơn.
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 请 约 三斤 葡萄
- Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.
- 据我所知 是 葡萄牙语
- Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.
- 她 去 练习 葡萄牙语 了
- Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.
- 请 你 尝一尝 我 亲手 种 的 葡萄
- Mời bạn ăn nho mà tôi tự tay trồng.
- 我 想要 一杯 葡萄酒
- Tôi muốn một ly rượu vang.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 葡萄 熟 了 , 可以 摘
- Nho đã chín, có thể hái.
- 肿得 像 个 葡萄柚
- Nó giống như một quả bưởi.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萄›