Đọc nhanh: 菜子 (thái tử). Ý nghĩa là: hạt giống rau, hạt cải dầu. Ví dụ : - 把菜子分给他们一半儿,咱们有一半儿也就多了。 đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
Ý nghĩa của 菜子 khi là Danh từ
✪ hạt giống rau
(菜子儿)蔬菜的种子
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
✪ hạt cải dầu
专指油菜子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜子
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
- 菜 床子
- sạp rau.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 白菜 帮子
- lá cải trắng già
- 菜 筐子
- rổ rau.
- 菜篮子
- làn xách rau.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 妈妈 勒紧 装菜 的 袋子
- Mẹ buộc chặt túi đựng rau.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 用铁 筷子 夹菜 不 方便
- Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
菜›