菜子油 càizǐ yóu

Từ hán việt: 【thái tử du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜子油" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái tử du). Ý nghĩa là: dầu hạt cải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜子油 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜子油 khi là Danh từ

dầu hạt cải

用油菜子榨的油,有的地区叫清油

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜子油

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 菜墩子 càidūnzǐ ( 切菜 qiècài 用具 yòngjù )

    - thớt thái rau

  • - 膏药 gāoyào 油子 yóuzi

    - thuốc cao

  • - xiǎo 茄子 qiézi 适合 shìhé 炒菜 chǎocài

    - Cà tím nhỏ thích hợp để xào.

  • - 老油子 lǎoyóuzi

    - người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.

  • - yóu 点子 diǎnzi

    - vệt dầu

  • - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • - 烟袋 yāndài 油子 yóuzi

    - bã điếu; cao điếu.

  • - 油菜 yóucài 太老 tàilǎo le

    - Rau cải trắng quá già rồi.

  • - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • - cài 挑子 tiāozi

    - gánh rau

  • - 菜园子 càiyuánzǐ

    - vườn rau; vườn cải

  • - cài 床子 chuángzi

    - sạp rau.

  • - yòng 盘子 pánzi 盛菜 chéngcài

    - Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • - 奶油 nǎiyóu 焦糖 jiāotáng 椰子 yēzi 蛋糕 dàngāo

    - Bánh creme caramel au dừa.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 白菜 báicài 帮子 bāngzi

    - lá cải trắng già

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜子油

Hình ảnh minh họa cho từ 菜子油

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜子油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao