Đọc nhanh: 泡菜罐子 (phao thái quán tử). Ý nghĩa là: Vại muối dưa.
Ý nghĩa của 泡菜罐子 khi là Danh từ
✪ Vại muối dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡菜罐子
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
- 菜 床子
- sạp rau.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 空 罐子
- vò không
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡菜罐子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡菜罐子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
泡›
罐›
菜›