菜丝 cài sī

Từ hán việt: 【thái ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜丝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái ty). Ý nghĩa là: Đồ ăn thái sợi. Ví dụ : - 。 Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜丝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜丝 khi là Danh từ

Đồ ăn thái sợi

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 酸辣 suānlà 菜丝 càisī 沙拉 shālà de 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān yòu 好吃 hǎochī

    - Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜丝

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - ài 外婆 wàipó de 拿手菜 náshǒucài

    - Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.

  • - 丝织物 sīzhīwù

    - hàng dệt bằng tơ

  • - zhè 道菜 dàocài hǎo 好吃 hǎochī a

    - Món này ngon quá trời.

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 俄菜 écài hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn Nga rất ngon.

  • - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - 这种 zhèzhǒng cài 甜丝丝 tiánsīsī ér de hěn 好吃 hǎochī

    - món này ngọt, ăn rất ngon.

  • - 这个 zhègè 酸辣 suānlà 菜丝 càisī 沙拉 shālà de 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān yòu 好吃 hǎochī

    - Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜丝

Hình ảnh minh họa cho từ 菜丝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao