Từ hán việt: 【nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: nhục nhã; sự sỉ nhục, làm nhục; sỉ nhục, bôi nhọ. Ví dụ : - 。 Đây là một loại sỉ nhục.. - 。 Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.. - 。 Đừng sỉ nhục người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhục nhã; sự sỉ nhục

耻辱 (跟''荣''相对)

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 耻辱 chǐrǔ

    - Đây là một loại sỉ nhục.

  • - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm nhục; sỉ nhục

使受耻辱; 侮辱

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 他人 tārén

    - Đừng sỉ nhục người khác.

  • - bié 做辱 zuòrǔ 人之事 rénzhīshì

    - Đừng làm chuyện sỉ nhục người khác.

  • - shuí 允许 yǔnxǔ 你辱 nǐrǔ

    - Ai cho phép mày sỉ nhục tao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bôi nhọ

玷辱

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 辱没 rǔmò 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

may mà được; rất biết ơn; may được (lời nói khiêm tốn, biểu thị được thừa hưởng ưu đãi)

谦词,用于对方的动作行为前,表示承蒙

Ví dụ:
  • - 我辱 wǒrǔ chéng de 关照 guānzhào

    - Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.

  • - méng de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • - 忍辱 rěnrǔ 苟活 gǒuhuó

    - nhẫn nhục sống cho qua ngày.

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng

    - chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ

  • - 这是 zhèshì 人格 réngé shàng de 侮辱 wǔrǔ

    - Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - 屈节辱命 qūjiérǔmìng

    - mất tiết tháo.

  • - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • - 蒙受 méngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - bị làm nhục.

  • - méng de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 我们 wǒmen 绝不 juébù 侮辱 wǔrǔ 国旗 guóqí

    - Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.

  • - 劫持者 jiéchízhě duì 人质 rénzhì 百般 bǎibān 侮辱 wǔrǔ

    - Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.

  • - duì de 行为 xíngwéi shì 侮辱 wǔrǔ

    - Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.

  • - 玷辱 diànrǔ

    - làm nhục; sỉ nhục

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi bèi 视为 shìwéi 侮辱 wǔrǔ

    - Hành vi này được xem là quấy rối.

  • - 社会 shèhuì 应该 yīnggāi 抵制 dǐzhì 侮辱 wǔrǔ 行为 xíngwéi

    - Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.

  • - 玷辱 diànrǔ 祖先 zǔxiān

    - làm nhục tổ tiên

  • - 凌辱 língrǔ 弱小 ruòxiǎo

    - lăng nhục kẻ yếu đuối.

  • - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辱

Hình ảnh minh họa cho từ 辱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao