Đọc nhanh: 殊荣 (thù vinh). Ý nghĩa là: Bằng khen; danh hiệu. Ví dụ : - 他15岁的时候,便参加了学校的足球队,获得殊荣。 Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Ý nghĩa của 殊荣 khi là Danh từ
✪ Bằng khen; danh hiệu
殊荣是一个汉语词语,读音为Shū róng,指非同一般、不同于别人的荣誉。出自三国 吴 薛莹《献诗》。
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊荣
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 这个 要求 有点 特殊
- Yêu cầu này hơi đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殊荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殊荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殊›
荣›