Đọc nhanh: 茶座 (trà tọa). Ý nghĩa là: quán vỉa hè; hàng trà xanh; hàng nước (thường chỉ quán trà ở vỉa hè), chỗ ngồi (của quán trà). Ví dụ : - 树荫下面有茶座儿。 dưới bóng cây có một quán trà.. - 这家茶馆有五十多个茶座儿。 Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
Ý nghĩa của 茶座 khi là Danh từ
✪ quán vỉa hè; hàng trà xanh; hàng nước (thường chỉ quán trà ở vỉa hè)
(茶座儿) 卖茶的地方 (多指室外的)
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
✪ chỗ ngồi (của quán trà)
卖茶的地方所设的座位
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶座
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
茶›