chá

Từ hán việt: 【trà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trà). Ý nghĩa là: xoa; bôi; thoa; đánh (phấn, dầu); giồi. Ví dụ : - 。 đánh phấn.. - 。 xoa dầu.. - 。 thoa kem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xoa; bôi; thoa; đánh (phấn, dầu); giồi

用粉末、油类等涂 (在脸上或手上等)

Ví dụ:
  • - chá fěn

    - đánh phấn.

  • - chá yóu

    - xoa dầu.

  • - chá 雪花膏 xuěhuāgāo

    - thoa kem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chá yóu

    - xoa dầu.

  • - chá 雪花膏 xuěhuāgāo

    - thoa kem.

  • - chá fěn

    - đánh phấn.

  • - 这种 zhèzhǒng 软膏 ruǎngāo chá zài 皮肤 pífū shàng ràng 渗进去 shènjìnqù

    - Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搽

Hình ảnh minh họa cho từ 搽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOD (手廿人木)
    • Bảng mã:U+643D
    • Tần suất sử dụng:Thấp