Đọc nhanh: 苦功 (khổ công). Ý nghĩa là: khổ công; gắng sức; chịu khó; công lênh. Ví dụ : - 语言这 东西不是随便可以学好的,非下苦功不可。 ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
Ý nghĩa của 苦功 khi là Danh từ
✪ khổ công; gắng sức; chịu khó; công lênh
刻苦的功夫
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦功
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 她 攻 外语 下苦功
- Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
苦›