Đọc nhanh: 花样数据太大 (hoa dạng số cứ thái đại). Ý nghĩa là: Dữ liệu mẫu quá lớn.
Ý nghĩa của 花样数据太大 khi là Danh từ
✪ Dữ liệu mẫu quá lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样数据太大
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 这些 数据 太劣 了
- Những dữ liệu này quá nhỏ.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 这种 布 的 颜色 和 花样 看着 很大 方
- Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样数据太大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样数据太大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
太›
据›
数›
样›
花›