Hán tự: 舵
Đọc nhanh: 舵 (đà). Ý nghĩa là: tay lái; bánh lái; vô-lăng. Ví dụ : - 轮船的舵掌控方向。 Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.. - 操纵舵来改变航线。 Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.. - 舵的位置至关重要。 Vị trí của tay lái rất quan trọng.
Ý nghĩa của 舵 khi là Danh từ
✪ tay lái; bánh lái; vô-lăng
船,飞机等控制方向的装置
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舵
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 升降舵
- bánh lái
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舵›