Đọc nhanh: 大舵手 (đại đà thủ). Ý nghĩa là: Người giúp việc vĩ đại (Mao Trạch Đông).
Ý nghĩa của 大舵手 khi là Danh từ
✪ Người giúp việc vĩ đại (Mao Trạch Đông)
the Great Helmsman (Mao Zedong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大舵手
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大舵手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大舵手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
手›
舵›