Đọc nhanh: 舞会 (vũ hội). Ý nghĩa là: vũ hội; buổi liên hoan; khiêu vũ. Ví dụ : - 舞会在日落时结束。 Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.. - 她就去参加舞会,开始跳舞。 Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.. - 他们在参加舞会。 Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.
Ý nghĩa của 舞会 khi là Danh từ
✪ vũ hội; buổi liên hoan; khiêu vũ
跳交际舞的集会
- 舞会 在 日落 时 结束
- Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 他们 在 参加 舞会
- Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞会
✪ Định ngữ (化装/新年/毕业/...) + (的) + 舞会
biểu thị loại hình, chủ đề, hoặc đặc điểm cụ thể của buổi khiêu vũ
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 我们 去 参加 了 新年 的 舞会
- Chúng tôi đã đến tham dự buổi khiêu vũ năm mới.
✪ Động từ (开/参加/举办...) + 舞会
diễn tả hành động liên quan đến khiêu vũ
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞会
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 他们 在 参加 舞会
- Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
- 她 今晚 要 参加 舞会
- Cô ấy sẽ tham gia buổi khiêu vũ tối nay.
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 在 两年 前 的 假面舞会 上
- Hai năm trước tại vũ hội hóa trang
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
- 希望 你 能 赏光 参加 下周 的 舞会
- Tôi hy vọng bạn có thể dành thời gian tham gia vũ hội tuần tới.
- 希望 你 能 赏光 参加 下星期 的 舞会
- Tôi hy vọng bạn có thể dành thời gian tham gia vũ hội tuần tới.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
舞›