Đọc nhanh: 迫于 (bách ư). Ý nghĩa là: hạn chế, buộc phải, hạn chế. Ví dụ : - 只有到了迫于生计无法避开的时候,才会不得已而为之。 Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
✪ 1. hạn chế
constrained
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
✪ 2. buộc phải
forced to
✪ 3. hạn chế
restricted
✪ 4. chịu áp lực phải làm
under pressure to do sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫于
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 迫于 时会
- ngặt vì tình hình đặc biệt lúc ấy.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
迫›