Đọc nhanh: 自毁 (tự huỷ). Ý nghĩa là: tự huỷ; tự vẫn; quyên sinh, bị phá huỷ; bị phá hoại; bị tiêu diệt. Ví dụ : - 暗恋是一种自毁,是一种伟大的牺牲。 Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
自毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự huỷ; tự vẫn; quyên sinh
某人或某种东西的自我毁灭
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
✪ 2. bị phá huỷ; bị phá hoại; bị tiêu diệt
火箭在发射后,尤指在试验中主动炸毁,亦指设备或资料的销毁 (防其落入敌人手中)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自毁
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
自›