Đọc nhanh: 自愿失业 (tự nguyện thất nghiệp). Ý nghĩa là: tự nguyện thất nghiệp.
自愿失业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nguyện thất nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿失业
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
失›
愿›
自›