说服 shuōfú
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết phục】

Đọc nhanh: 说服 (thuyết phục). Ý nghĩa là: thuyết phục. Ví dụ : - 我说服了他去旅行。 Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.. - 说服他是个挑战。 Thuyết phục anh ấy là một thách thức.. - 说服客户购买产品。 Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

Ý Nghĩa của "说服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

说服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuyết phục

用理由充分的话使对方心服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说服 shuōfú le 旅行 lǚxíng

    - Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.

  • volume volume

    - 说服 shuōfú shì 挑战 tiǎozhàn

    - Thuyết phục anh ấy là một thách thức.

  • volume volume

    - 说服 shuōfú 客户 kèhù 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说服

  • volume volume

    - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Anh ấy không đủ sức thuyết phục.

  • volume volume

    - 长话短说 chánghuàduǎnshuō ba 坚决 jiānjué 服从 fúcóng 人民 rénmín de 需要 xūyào

    - tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 说服 shuōfú le

    - Anh ấy đã thuyết phục được tôi.

  • volume volume

    - 说服 shuōfú le 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī

    - Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất

  • volume volume

    - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao