Đọc nhanh: 说服 (thuyết phục). Ý nghĩa là: thuyết phục. Ví dụ : - 我说服了他去旅行。 Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.. - 说服他是个挑战。 Thuyết phục anh ấy là một thách thức.. - 说服客户购买产品。 Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.
说服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục
用理由充分的话使对方心服
- 我 说服 了 他 去 旅行
- Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.
- 说服 他 是 个 挑战
- Thuyết phục anh ấy là một thách thức.
- 说服 客户 购买 产品
- Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说服
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 他 成功 说服 了 我
- Anh ấy đã thuyết phục được tôi.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
说›