Đọc nhanh: 自发 (tự phát). Ý nghĩa là: tự phát. Ví dụ : - 自发性 tính tự phát. - 自发势力 thế lực tự phát. - 这个科研小组是他们几个人自发地组织起来的。 nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
自发 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự phát
由自己产生,不受外力影响的;不自觉的
- 自发性
- tính tự phát
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自发
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 她 很 擅长 发挥 自己 的 优点
- Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
自›