Đọc nhanh: 自觉 (tự giác). Ý nghĩa là: cảm thấy; cảm giác; tự cảm thấy, tự giác; ý thức. Ví dụ : - 我自觉今天的表现还不错。 Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.. - 他自觉这个方案不够完善。 Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.. - 我自觉学到了很多新知识。 Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.
自觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy; cảm giác; tự cảm thấy
自己觉得
- 我 自觉 今天 的 表现 还 不错
- Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 我 自觉 学到 了 很多 新 知识
- Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
自觉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự giác; ý thức
自己有所认识而行为上能主动适应某种要求的
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
- 我们 应该 自觉 地 保护环境
- Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自觉
✪ 1. 自觉 + Tân ngữ (没趣/ 好笑/ 惭愧/ 过分/ 能力有限)
tự cảm thấy như thế nào đó
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 自觉 好笑 , 忍不住 笑 了 出来
- Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Chủ ngữ + 很/ 十分/ 不 + 自觉
- 他 在 学习 上 很 自觉
- Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.
- 他 很 自觉 地 早起 锻炼
- Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.
- 她 十分 自觉 地 完成 了 作业
- Cô ấy rất tự giác hoàn thành bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自觉
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 他 很 自觉 地 早起 锻炼
- Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
- 他 在 学习 上 很 自觉
- Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
觉›