自觉 zìjué
volume volume

Từ hán việt: 【tự giác】

Đọc nhanh: 自觉 (tự giác). Ý nghĩa là: cảm thấy; cảm giác; tự cảm thấy, tự giác; ý thức. Ví dụ : - 我自觉今天的表现还不错。 Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.. - 他自觉这个方案不够完善。 Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.. - 我自觉学到了很多新知识。 Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.

Ý Nghĩa của "自觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

自觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; cảm giác; tự cảm thấy

自己觉得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自觉 zìjué 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn hái 不错 bùcuò

    - Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 知识 zhīshí

    - Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

自觉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự giác; ý thức

自己有所认识而行为上能主动适应某种要求的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 自觉 zìjué de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh rất tự giác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自觉 zìjué 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自觉

✪ 1. 自觉 + Tân ngữ (没趣/ 好笑/ 惭愧/ 过分/ 能力有限)

tự cảm thấy như thế nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 自觉 zìjué 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà 过分 guòfèn le

    - Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.

  • volume

    - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 自觉 zìjué 好笑 hǎoxiào 忍不住 rěnbuzhù xiào le 出来 chūlái

    - Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + 很/ 十分/ 不 + 自觉

Ví dụ:
  • volume

    - zài 学习 xuéxí shàng hěn 自觉 zìjué

    - Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.

  • volume

    - hěn 自觉 zìjué 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.

  • volume

    - 十分 shífēn 自觉 zìjué 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Cô ấy rất tự giác hoàn thành bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自觉

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • volume volume

    - hěn 自觉 zìjué 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 自觉 zìjué de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh rất tự giác.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí shàng hěn 自觉 zìjué

    - Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao