Đọc nhanh: 自愿者 (tự nguyện giả). Ý nghĩa là: Tình nguyện viên. Ví dụ : - 杰是新的自愿者 Jay là một tình nguyện viên mới.
自愿者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình nguyện viên
volunteer
- 杰是 新 的 自愿者
- Jay là một tình nguyện viên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿者
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 杰是 新 的 自愿者
- Jay là một tình nguyện viên mới.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
者›
自›