Đọc nhanh: 血流漂杵 (huyết lưu phiêu xử). Ý nghĩa là: tắm máu, máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu.
Ý nghĩa của 血流漂杵 khi là Thành ngữ
✪ tắm máu
blood bath
✪ máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu
enough blood flowing to float pestles (idiom); rivers of blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流漂杵
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 有 血流 灌注 了
- Chúng ta có dòng máu chảy.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 血液 在 经中 流动
- Máu chảy trong mạch máu.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 他 的 手指 流血 了
- Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.
- 刀锋 让 我 的 手 流血 了
- Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血流漂杵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血流漂杵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杵›
流›
漂›
血›