liǎn

Từ hán việt: 【kiểm.thiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm.thiểm). Ý nghĩa là: mặt, phía mặt; phía trên; bề mặt, mặt; mặt mũi (lòng tự trọng). Ví dụ : - 。 Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.. - 。 Mặt của anh ấy tròn tròn.. - 。 Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mặt

头的前部,从额到下巴

Ví dụ:
  • - yǒu 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.

  • - de liǎn 圆圆的 yuányuánde

    - Mặt của anh ấy tròn tròn.

phía mặt; phía trên; bề mặt

某些物体的前部

Ví dụ:
  • - 门脸儿 ménliǎnér 装饰 zhuāngshì 漂亮 piàoliàng

    - Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

  • - 弄脏 nòngzāng xié 脸儿 liǎnér

    - Anh ấy làm bẩn mặt giày.

mặt; mặt mũi (lòng tự trọng)

情面; 面子

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng 丢脸 diūliǎn

    - Bạn như thế này làm tôi mất mặt.

  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 不要脸 búyàoliǎn

    - Anh ấy người này thật là không biết xấu hổ.

vẻ mặt; nét mặt; biểu cảm

脸上的表情

Ví dụ:
  • - liǎn 一变 yībiàn 开始 kāishǐ 起来 qǐlai

    - Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ ( 洗/ 擦/ 刮 ) +脸

Rửa mặt; lau mặt

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 早晚 zǎowǎn dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.

  • - liǎn

    - Cô ấy lau mặt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

脸 vs 面

Giải thích:

"" và "" là danh từ cụ thể, "" vừa là danh từ cụ thể vừa là danh từ trừu tượng.
"" là một từ đơn nghĩa, "" và "" đều là những từ đa nghĩa.
"" và "" đều là ngữ tố và có khả năng tạo từ, trong khi "" không có khả năng tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 脸上 liǎnshàng 汗津津 hànjīnjīn de

    - trên mặt đầy mồ hôi.

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 门脸儿 ménliǎnér

    - mặt cửa.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 没皮没脸 méipíméiliǎn

    - không còn mặt mũi nào nữa.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - de 脸开 liǎnkāi 过光 guòguāng a

    - Mặt anh được phù phép rồi à

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • - liǎn

    - Cô ấy lau mặt.

  • - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脸

Hình ảnh minh họa cho từ 脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao