Đọc nhanh: 脸红 (kiểm hồng). Ý nghĩa là: xấu hổ; thẹn thùng. Ví dụ : - 说这话也不脸红? nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
Ý nghĩa của 脸红 khi là Động từ
✪ xấu hổ; thẹn thùng
指害臊
- 说 这话 也 不 脸红
- nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸红
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 她 羞 红了脸
- Cô ấy ngại đỏ mặt.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 他 的 脸红 了
- Mặt anh ấy đỏ rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 脸上 泛出 红晕
- sắc mặt ửng đỏ.
- 说 这话 也 不 脸红
- nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 她 脸上 泛起 红晕 , 十分 可爱
- Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
脸›