Đọc nhanh: 脸蛋儿 (kiểm đản nhi). Ý nghĩa là: hai má; khuôn mặt. Ví dụ : - 小姑娘的脸蛋儿红得像苹果。 hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Ý nghĩa của 脸蛋儿 khi là Danh từ
✪ hai má; khuôn mặt
脸的两旁部分, 也泛指脸 (多用于年幼的人) 也说脸蛋子
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸蛋儿
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 鞋 脸儿
- mặt giày.
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 溏 心儿 鸡蛋
- trứng gà luộc chưa chín
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸蛋儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸蛋儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
脸›
蛋›