Đọc nhanh: 下脚货 (hạ cước hoá). Ý nghĩa là: hàng bán thừa; hàng thứ phẩm; hàng xấu ế.
Ý nghĩa của 下脚货 khi là Danh từ
✪ hàng bán thừa; hàng thứ phẩm; hàng xấu ế
卖剩下的不好的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚货
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 蹩脚货
- đồ sứt sẹo
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下脚货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下脚货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
脚›
货›