Đọc nhanh: 鸟脚下目 (điểu cước hạ mục). Ý nghĩa là: Ornithopoda, phân bộ khủng long ăn cỏ bao gồm iguanodon.
Ý nghĩa của 鸟脚下目 khi là Danh từ
✪ Ornithopoda, phân bộ khủng long ăn cỏ bao gồm iguanodon
Ornithopoda, suborder of herbivorous dinosaurs including iguanodon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟脚下目
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟脚下目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟脚下目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
目›
脚›
鸟›