kuài

Từ hán việt: 【khoái.quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái.quái). Ý nghĩa là: thái; cắt (cá, thịt), thịt cá thái nhỏ. Ví dụ : - 。 Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.. - 。 Thịt được cắt lát rất đều.. - 。 Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thái; cắt (cá, thịt)

把鱼、肉切成薄片

Ví dụ:
  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài kuài 鱼片 yúpiàn

    - Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.

  • - kuài de 肉片 ròupiàn 非常 fēicháng 均匀 jūnyún

    - Thịt được cắt lát rất đều.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thịt cá thái nhỏ

细切的肉、鱼

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào nòng hóng 脍鱼作 kuàiyúzuò 晚餐 wǎncān

    - Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài kuài 鱼片 yúpiàn

    - Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - kuài de 肉片 ròupiàn 非常 fēicháng 均匀 jūnyún

    - Thịt được cắt lát rất đều.

  • - kuài

    - bằm cá trắm cỏ.

  • - 我要 wǒyào nòng hóng 脍鱼作 kuàiyúzuò 晚餐 wǎncān

    - Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脍

Hình ảnh minh họa cho từ 脍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái , Quái
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMI (月人一戈)
    • Bảng mã:U+810D
    • Tần suất sử dụng:Thấp